Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 3 và 3 tháng năm 2016
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 3/2016 ước đạt 820.480 lượt, giảm 1,6% so với tháng 2/2016 và tăng 28,3% so với cùng kỳ năm 2015. Tính chung 3 tháng năm 2016 ước đạt 2.459.150 lượt khách, tăng 19,9% so với cùng kỳ năm 2015.
Chỉ tiêu
|
Ước tính tháng 3/2016
(Lượt khách)
|
3 tháng năm 2016 (Lượt khách)
|
Tháng 3/2016 so với tháng trước (%)
|
Tháng 3/2016 so với tháng 3/2015 (%)
|
3 tháng 2016 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Tổng số |
820.480 |
2.459.150 |
98,4 |
128,3 |
119,9 |
Chia theo phương tiện đến |
1. Đường không |
659.846 |
1.986.560 |
98,9 |
122,5 |
116,8 |
2. Đường biển |
12.850 |
37.034 |
109,3 |
41,5 |
59,9 |
3. Đường bộ |
147.784 |
435.556 |
95,6 |
210,8 |
150,5 |
Chia theo một số thị trường |
Hồng Kông |
2.327 |
7.187 |
115,8 |
242,6 |
260,4 |
Trung Quốc |
214.067 |
580.524 |
97,8 |
206,5 |
165,9 |
Thái Lan |
23.311 |
66.790 |
125,2 |
148,5 |
131,8 |
Hàn Quốc |
116.593 |
408.157 |
82,0 |
128,4 |
130,2 |
Italy |
4.679 |
14.968 |
112,0 |
133,2 |
127,9 |
Tây Ban Nha |
3.301 |
9.187 |
124,9 |
147,4 |
126,5 |
Thụy Điển |
4.912 |
16.584 |
99,4 |
154,8 |
125,6 |
Anh |
24.019 |
68.672 |
105,3 |
130,9 |
123,3 |
Đan Mạch |
3.751 |
11.596 |
85,2 |
138,4 |
120,5 |
Na Uy |
2.553 |
7.749 |
90,5 |
146,2 |
118,8 |
Đức |
20.268 |
54.690 |
113,0 |
126,9 |
118,7 |
Malaisia |
34.488 |
94.365 |
112,8 |
116,8 |
118,7 |
Hà Lan |
4.825 |
14.927 |
99,6 |
133,8 |
117,6 |
Philippin |
8.514 |
24.817 |
111,8 |
116,5 |
117,6 |
Đài Loan |
36.285 |
122.665 |
68,9 |
99,0 |
115,2 |
Singapo |
21.358 |
59.388 |
131,0 |
121,9 |
114,4 |
Mỹ |
47.220 |
164.738 |
78,5 |
116,1 |
114,3 |
Nga |
34.852 |
108.750 |
112,5 |
124,7 |
113,5 |
Bỉ |
2.357 |
6.417 |
112,1 |
126,2 |
112,5 |
Nhật |
69.287 |
192.410 |
116,9 |
113,1 |
111,8 |
Canada |
12.333 |
40.679 |
82,4 |
114,3 |
111,6 |
Pháp |
25.085 |
67.597 |
114,7 |
116,4 |
111,0 |
Thụy Sỹ |
3.160 |
10.005 |
95,0 |
125,1 |
111,0 |
Indonesia |
6.005 |
16.009 |
156,3 |
129,4 |
110,9 |
Úc |
23.475 |
91.984 |
90,1 |
112,0 |
107,3 |
Lào |
11.714 |
26.806 |
153,8 |
121,1 |
107,1 |
Phần Lan |
2.287 |
8.082 |
82,6 |
129,6 |
106,2 |
Niuzilan |
2.061 |
7.884 |
97,9 |
112,7 |
101,0 |
Campuchia |
18.415 |
41.638 |
186,6 |
93,2 |
49,4 |
Các thị trường khác |
36.978 |
113.885 |
105,3 |
94,2 |
94,7 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê