Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 5 và 5 tháng năm 2017
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 5/2017 ước đạt 972.844 lượt, giảm 9,2% so với tháng 04/2017 và tăng 26,8% so với cùng kỳ năm 2016. Tính chung 5 tháng năm 2017 ước đạt 5.256.974 lượt khách, tăng 29,6% so với cùng kỳ năm 2016.
Chỉ tiêu
|
Ước tính tháng 5/2017
(Lượt khách)
|
5 tháng năm 2017 (Lượt khách)
|
Tháng 5/2017 so với tháng trước (%)
|
Tháng 5/2017 so với tháng 5/2016 (%)
|
5 tháng 2017 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Tổng số
|
972.844
|
5.256.974
|
90,8
|
126,8
|
129,6
|
Chia theo phương tiện đến
|
1. Đường không
|
847.525
|
4.358.971
|
96,3
|
131,6
|
132,4
|
2. Đường biển
|
5.996
|
167.840
|
12,0
|
23,5
|
143,9
|
3. Đường bộ
|
119.323
|
730.163
|
84,0
|
121,8
|
112,7
|
Chia theo một số thị trường
|
1. Châu Á
|
761.076
|
3.826.270
|
98,4
|
130,9
|
134,4
|
Trung Quốc
|
300.531
|
1.572.183
|
93,2
|
135,5
|
155,5
|
Hàn Quốc
|
187.359
|
889.196
|
107,4
|
167,4
|
140,9
|
Hồng Kông
|
3.706
|
17.149
|
101,0
|
128,0
|
131,4
|
Campuchia
|
19.905
|
95.094
|
104,8
|
106,9
|
130,5
|
Philippin
|
12.426
|
53.753
|
104,1
|
134,6
|
123,7
|
Đài Loan
|
48.644
|
247.676
|
99,5
|
124,0
|
122,6
|
Lào
|
11.975
|
57.555
|
120,5
|
105,6
|
121,7
|
Malaisia
|
43.296
|
196.049
|
109,2
|
120,9
|
119,9
|
Indonesia
|
6.913
|
31.660
|
105,2
|
113,5
|
115,9
|
Thái Lan
|
24.763
|
133.997
|
80,8
|
97,6
|
111,9
|
Singapore
|
22.116
|
107.032
|
100,7
|
108,6
|
107,4
|
Nhật
|
61.443
|
323.014
|
102,4
|
109,1
|
107,1
|
Các nước khác thuộc châu Á
|
17.999
|
101.912
|
73,3
|
79,7
|
90,0
|
2. Châu Mỹ
|
55.076
|
370.064
|
81,8
|
111,4
|
111,1
|
Canada
|
10.324
|
69.684
|
84,3
|
117,9
|
117,0
|
Mỹ
|
39.740
|
268.261
|
81,33
|
110,3
|
109,2
|
Các nước khác thuộc châu Mỹ
|
5.012
|
32.119
|
80,6
|
107,4
|
115,3
|
3. Châu Âu
|
126.312
|
873.452
|
67,3
|
114,0
|
123,7
|
Nga
|
44.469
|
275.415
|
80,1
|
122,9
|
152,8
|
Tây Ban Nha
|
3.515
|
19.853
|
70,3
|
117,0
|
129,2
|
Thụy Điển
|
1.633
|
26.245
|
45,1
|
99,6
|
122,6
|
Đức
|
11.340
|
94.191
|
54,2
|
115,7
|
117,4
|
Hà Lan
|
4.628
|
27.911
|
87,1
|
107,8
|
116,7
|
Italy
|
3.532
|
25.421
|
72,1
|
114,7
|
116,1
|
Phần Lan
|
744
|
10.904
|
63,2
|
126,5
|
113,8
|
Đan Mạch
|
1.663
|
17.922
|
46,0
|
103,0
|
113,5
|
Anh
|
19.891
|
126.354
|
63,3
|
113,5
|
112,7
|
Bỉ
|
1.557
|
11.610
|
53,0
|
102,6
|
112,3
|
Pháp
|
18.295
|
123.617
|
60,1
|
97,5
|
110,1
|
Thụy Sỹ
|
1.886
|
15.874
|
51,5
|
97,7
|
105,8
|
Na Uy
|
1.013
|
10.752
|
41,9
|
109,4
|
103,1
|
Các nước khác thuộc châu Âu
|
12.146
|
87.383
|
72,8
|
121,8
|
112,8
|
4. Châu Úc
|
27.531
|
172.264
|
69,2
|
117,7
|
107,7
|
Niuzilan
|
3.184
|
17.250
|
70,1
|
128,2
|
125,4
|
Úc
|
24.191
|
154.523
|
68,8
|
117,8
|
107,4
|
Các nước khác thuộc châu Úc
|
156
|
491
|
183,5
|
41,8
|
20,9
|
5. Châu Phi
|
2.849
|
14.924
|
87,3
|
137,2
|
134,0
|
Nguồn: Tổng cục Thống kê