Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 10 và 10 tháng năm 2017
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 10/2017 đạt 1.024.899 lượt, tăng 5% so với tháng trước và tăng 24,7% so với cùng kỳ năm 2016. Tính chung 10 tháng năm 2017 ước đạt 10.473.230 lượt khách, tăng 28,1% so với cùng kỳ 2016.
Chỉ
tiêu
|
Ước
tính tháng 10/2017
(Lượt khách)
|
10
tháng năm 2017 (Lượt khách)
|
Tháng
10/2017 so với tháng trước (%)
|
Tháng
10/2017 so với tháng 10/2016 (%)
|
10
tháng 2017 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Tổng
số
|
1.024.899
|
10.473.230
|
105,0
|
124,7
|
128,1
|
Chia
theo phương tiện đến
|
1.
Đường không
|
863.501
|
8.877.100
|
103,9
|
129,2
|
131,0
|
2.
Đường biển
|
14.810
|
204.707
|
148,4
|
72,4
|
91,9
|
3.
Đường bộ
|
146.588
|
1.391.423
|
108,7
|
109,8
|
118,0
|
Chia
theo một số thị trường
|
1.
Châu Á
|
800.043
|
7.899.254
|
103,3
|
129,4
|
132,8
|
Hàn
Quốc
|
219.733
|
1.934.082
|
102,9
|
178,6
|
153,9
|
Trung
Quốc
|
309.480
|
3.245.681
|
109,3
|
128,5
|
145,6
|
Hồng
Kông
|
4.228
|
39.166
|
83,0
|
148,0
|
137,1
|
Đài
Loan
|
54.506
|
512.832
|
117,2
|
131,6
|
121,1
|
Philippin
|
10.342
|
107.741
|
94,8
|
113,3
|
119,6
|
Indonesia
|
6.206
|
67.078
|
101,5
|
114,5
|
118,1
|
Malaisia
|
40.229
|
375.047
|
102,4
|
125,5
|
117,2
|
Thái
Lan
|
27.918
|
239.161
|
143,0
|
122,3
|
112,7
|
Lào
|
8.527
|
124.083
|
71,8
|
73,2
|
110,8
|
Campuchia
|
16.348
|
186.242
|
99,6
|
62,0
|
107,8
|
Singapo
|
22.131
|
215.284
|
99,5
|
115,6
|
107,8
|
Nhật
|
59.896
|
658.228
|
74,6
|
106,6
|
107,7
|
Các
thị trường khác thuộc châu Á
|
20.499
|
194.629
|
107,0
|
75,2
|
82,4
|
2.
Châu Mỹ
|
56.814
|
671.160
|
115,5
|
108,0
|
110,4
|
Canada
|
9.067
|
111.754
|
136,1
|
107,5
|
113,9
|
Mỹ
|
42.949
|
506.354
|
110,6
|
108,3
|
109,8
|
Các
thị trường khác châu Mỹ
|
4.798
|
53.052
|
130,9
|
106,0
|
109,6
|
3.
Châu Âu
|
126.638
|
1.521.268
|
109,5
|
108,3
|
118,1
|
Nga
|
36.681
|
457.316
|
101,3
|
115,7
|
138,3
|
Tây
Ban Nha
|
6.279
|
57.616
|
78,0
|
112,2
|
120,6
|
Thụy
Điển
|
1.987
|
35.586
|
163,0
|
109,2
|
117,5
|
Phần
Lan
|
825
|
14.278
|
156,3
|
129,9
|
115,2
|
Đức
|
15.021
|
158.714
|
122,0
|
107,8
|
113,7
|
Hà
Lan
|
5.181
|
60.116
|
120,0
|
104,7
|
112,7
|
Bỉ
|
1.915
|
23.659
|
88,0
|
116,3
|
112,3
|
Italy
|
3.669
|
47.041
|
97,0
|
103,1
|
112,3
|
Đan
Mạch
|
2.279
|
29.467
|
149,4
|
113,0
|
112,2
|
Anh
|
20.666
|
233.740
|
110,5
|
107,9
|
111,8
|
Pháp
|
15.578
|
208.790
|
117,9
|
96,7
|
106,7
|
Thụy
Sỹ
|
2.467
|
26.464
|
175,0
|
105,2
|
105,3
|
Na
Uy
|
1.252
|
20.402
|
139,3
|
94,5
|
104,8
|
Các
thị trường khác thuộc châu Âu
|
12.838
|
148.079
|
113,7
|
105,4
|
108,9
|
4.
Châu Úc
|
38.381
|
352.506
|
112,6
|
120,7
|
113,3
|
Niuzilan
|
5.422
|
42.879
|
115,7
|
114,8
|
117,6
|
Úc
|
32.835
|
308.560
|
112,2
|
123,4
|
114,2
|
Các
thị trường khác châu Úc
|
124
|
1.067
|
84,4
|
26,7
|
23,2
|
5.
Châu Phi
|
3.023
|
29.042
|
106,9
|
123,6
|
128,5
|
Nguồn Tổng cục Thống Kê