Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 2 và 2 tháng năm 2016
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 02/2016 ước đạt 833.598 lượt, tăng 3,5% so với tháng 1/2016 và tăng 20,0% so với cùng kỳ năm 2015. Tính chung 2 tháng năm 2016 ước đạt 1.638.670 lượt khách, tăng 16,0% so với cùng kỳ năm 2015.
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu
|
Ước tính tháng 2/2016
(Lượt khách)
|
2 tháng năm 2016 (Lượt khách)
|
Tháng 2/2016 so với tháng trước (%)
|
Tháng 2/2016 so với tháng 2/2015 (%)
|
2 tháng 2016 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Tổng số |
833.598 |
1.638.670 |
103,5 |
120,0 |
116,0 |
Chia theo phương tiện đến |
1. Đường không |
667.321 |
1.326.714 |
101,2 |
111,2 |
114,2 |
2. Đường biển |
11.759 |
24.184 |
94,6 |
156,7 |
78,3 |
3. Đường bộ |
154.518 |
287.772 |
116,0 |
176,9 |
131,3 |
Chia theo một số thị trường |
Hồng Kông |
2.009 |
4.860 |
70,5 |
284,2 |
269,9 |
Trung Quốc |
218.947 |
366.457 |
148,4 |
172,6 |
148,8 |
Hàn Quốc |
142.234 |
291.564 |
95,2 |
133,9 |
131,0 |
Italy |
4.178 |
10.289 |
68,4 |
121,2 |
125,6 |
Thái Lan |
18.616 |
43.479 |
74,9 |
116,4 |
124,3 |
Đài Loan |
52.697 |
86.380 |
156,4 |
129,5 |
123,8 |
Malaisia |
30.567 |
59.877 |
104,3 |
123,6 |
119,7 |
Anh |
22.802 |
44.653 |
104,4 |
118,7 |
119,6 |
Philippin |
7.615 |
16.303 |
87,6 |
122,1 |
118,2 |
Tây Ban Nha |
2.642 |
5.886 |
81,4 |
120,9 |
117,1 |
Thụy Điển |
4.944 |
11.672 |
73,5 |
111,3 |
116,4 |
Đức |
17.934 |
34.422 |
108,8 |
113,0 |
114,4 |
Mỹ |
60.140 |
117.518 |
104,8 |
108,0 |
113,6 |
Đan Mạch |
4.405 |
7.845 |
128,1 |
115,8 |
113,5 |
Hà Lan |
4.843 |
10.102 |
92,1 |
108,2 |
111,2 |
Nhật |
59.291 |
123.123 |
92,9 |
111,4 |
111,1 |
Singapore |
16.307 |
38.030 |
75,1 |
107,2 |
110,6 |
Canada |
14.963 |
28.346 |
111,8 |
104,6 |
110,4 |
Nga |
30.989 |
73.898 |
72,2 |
93,3 |
108,9 |
Na Uy |
2.821 |
5.196 |
118,8 |
105,5 |
108,7 |
Pháp |
21.867 |
42.512 |
105,9 |
106,4 |
108,1 |
Úc |
26.057 |
68.509 |
61,4 |
103,5 |
105,8 |
Bỉ |
2.103 |
4.060 |
107,5 |
104,6 |
105,8 |
Thụy Sỹ |
3.325 |
6.845 |
94,5 |
111,4 |
105,5 |
Indonesia |
3.843 |
10.004 |
62,4 |
102,8 |
102,1 |
Phần Lan |
2.770 |
5.795 |
91,6 |
98,4 |
99,1 |
Lào |
7.614 |
15.092 |
101,8 |
109,3 |
98,3 |
Niuzilan |
2.106 |
5.823 |
56,7 |
103,6 |
97,4 |
Campuchia |
9.868 |
23.223 |
73,9 |
28,5 |
36,0 |
Các nước khác |
35.101 |
76.907 |
84,0 |
78,2 |
74,6 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê